Chăm sóc vườn cây cao su kinh doanh cần làm sạch cỏ cách cây cao su mỗi bên 1m, bằng thủ công hoặc thuốc diệt cỏ, đối với đất dốc chỉ làm cỏ bồn 1m còn lại phát cỏ như cỏ hàng...
1. Làm cỏ hàng và cỏ giữa hàng
- Làm cỏ hàng: Làm sạch cỏ cách cây cao su mỗi bên 1m, bằng thủ công hoặc thuốc diệt cỏ, đối với đất dốc chỉ làm cỏ bồn 1m còn lại phát cỏ như cỏ hàng.
-Làm cỏ giữa hàng: Phát sạch cỏ giữa hàng cao su, nơi đất dốc phải giữ lại thảm cỏ dày 10 - 15 cm để chống xói mòn. Không được cày giữa các hàng cao su.
2. Bón phân cho vườn cây khai thác
Số lần bón phân vô cơ: 2 lần/năm
Bón lần thứ nhất vào đầu mùa mưa (tháng 4-5) khi đất đủ ẩm, bón 2/3 lượng phân.
Bón lần thứ hai vào thời điểm cuối mùa mưa (tháng 10) bón 1/3 lượng phân còn lại.
Cách bón: Trộn kỹ các lọai phân, chia, rải đều lượng phân theo quy định thành băng rộng 1-1,5m giữa hai hàng cao su.
Bổ sung phân hữu cơ: bón 1 lần, từ 3-5 tấn phân chuồng cho 1 ha hằng năm vào đầu mùa mưa hoặc bón 1-1,5kg/hố (tùy dạng đất) phân hữu cơ vi sinh Komix.
Bảng 3: Lượng phân vô cơ sử dụng cho vườn cao su khai thác
(Đơn vị tính: kg/ha/năm)
Năm cạo
|
Hạng đất
|
Urê
|
Lân
|
Kali
|
Tổng lượng hỗn hợp
|
1-10
|
I
II
III
|
152
174
196
|
400
450
500
|
117
133
150
|
669
757
846
|
11-20
|
Chung cho các loại đất
|
217
|
500
|
167
|
884
|
Đối với đất dốc 15% thì nên bón vào hệ thống hố giữ màu, lấp kín, vùi phân bằng cỏ mục, lá&
Ngoài sử dụng phân bón vô cơ trên có thể sử dụng phân Komix chuyên dùng cho cao su khai thác (5-5-5) (theo bảng 4) hay bón kết hợp phân Komix với phân hóa học (theo bảng 5)
Bảng 4: Qui trình bón phân Komix cho cao su khai thác mủ
Loại phân
|
Loại đất
|
Năm trồng
|
Lượng bón (kg/cây/lần)
|
Komix chuyên dùng cao su khai thác
(5-5-5)
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Đỏ
|
7-16
|
1,2-1,4
|
0,8-1,0
|
Trên 16
|
1,5-1,6
|
1,0-1,2
|
xám
|
7-16
|
1,2-1,4
|
1,0-1,2
|
Trên 16
|
1,6-1,8
|
1,2-1,8
|
Bảng 5: Qui trình bón phân Komix kết hợp với phân hoá học cho cao su khai thác
Năm tuổi
|
Loại phân
|
Lượng bón (kg/ha)
|
Năm 7-16
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lân HCVS Komix
|
600
|
400
|
Urê
|
80
|
60
|
Kali
|
70
|
50
|
Năm 16 trở lên
|
Lân HCVS komix
|
700
|
500
|
Urê
|
90
|
60
|
Kali
|
80
|
50
|