Cao su đặc là một dạng cao su sử dụng khá phổ biến trên thị trường. Cao su đặc có đặc điểm có tỷ trọng cao, bề mặt chắc độ cứng khá cao, chịu lực tốt so với các loại cao su khác.
+ Theo quy cách thì có : cao su tấm, cao su cuộn.
+ Theo tính chất thì có : cao su chịu lực,
cao su chống rung,
cao su chịu dầu, cao su chịu axit, cao su chống trơn, cao su chịu nhiệt lạnh, cao su chịu nhiệt nóng, cao su chống lão hóa...
+ Theo nguyên liệu thì có : NR, SBR, BR, EPDM, NBR, CR, ACM, FKM, Silicone...
Cao su izopren (Polyisoprene)
Cao su butadien (Polybutadiene)
Cao su styren butadien (Styrene butadiene)
Cao su nitril butadien (Nitrile butadien)
Cao su butyl (Butyl rubber)
Cao su clopren (Chloroprene)
Cao su fluor (Fluoro rubber)
Ứng Dụng: Cao su đặc được ứng dụng khá rộng rãi trong các ngành công nghiệp, hóa chất, y tế, dân dụng.
- Trong lĩnh vực công nghiệp, cao su đặc chủ yếu dùng để k ê bệ máy, chống rung,
đệm chống va
- Trong khai thác khoáng sản, cao su đặc thường dùng cho bảo vệ đường ống và thiết bị khỏi ma sát và va đập.
- Trong dân dụng : sử dụng để lót sàn, chống rung, cách âm.
Thông số quy cách sản phẩm Cao Su Đặc Huy Hoàng Minh (HHM) sản xuất trên thị trường hiện nay.
- Chiều dày : từ 1 tới 60 mm
- Khổ rộng : 1m, 1.2m, 1.5m, 2m . Chiều dài tùy chọn.
- Kích thước thông dụng là loại khổ 1m chiều dày 2mm, 3mm, 5mm,8mm, 10mm, 20mm, 30mm, 60mm... 50kg/cuộn.